Tổng hợp các loại hợp đồng, văn bản bắt buộc phải công chứng mới nhất 2023

Dưới đây là tổng hợp các loại hợp đồng bắt buộc phải công chứng mới nhất theo quy định của pháp luật hiện hành.

STTLoại hợp đồng, văn bản

bắt buộc công chứng

Căn cứ pháp lýGhi chú

Hợp đồng về tài sản gắn liền với đất là nhà ở (Hợp đồng về nhà ở)

1Hợp đồng mua bán nhà ởKhoản 1 Điều 122 Luật Nhà ở 2014Không bắt buộc các trường hợp: tổ chức tặng cho nhà tình nghĩa, nhà tình thương; mua bán, cho thuê mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; mua bán, cho thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư; góp vốn bằng nhà ở mà có một bên là tổ chức; cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở)
2Hợp đồng tặng cho nhà ở
3Hợp đồng đổi nhà ở
4Hợp đồng góp vốn nhà ở
5Hợp đồng thế chấp nhà ở
6Hợp đồng chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại
7Hợp đồng mua bán nhà ở không phải là nhà thương mại của tổ chức có chứng năng kinh doanh bất động sảnKhoản 1 Điều 122 Luật Nhà ở 2014 
8Hợp đồng thuê mua nhà ở không phải là nhà thương mại của tổ chức có chứng năng kinh doanh bất động sảnKhoản 1 Điều 122 Luật Nhà ở 2014 

Hợp đồng về quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở (Hợp đồng về quyền sử dụng đất)

9Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đấtĐiểm a và điểm b khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai 2013Không bắt buộc nếu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản
10Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
11Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
12Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
13Văn bản mua bán, thuê mua công trình xây dựng của các Bên đều là cá nhânKhoản 2 Điều 17 Luật Kinh doanh bất động sản 2014 
14Văn bản tặng cho công trình xây dựng mà người được tặng cho là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cưĐiểm c khoản 1 và khoản 3 Điều 32 Nghị định 43/2014/NĐ-CPKhông bắt buộc nhưng khuyến nghị thực hiện công chứng, chứng thực để hoàn thiện hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
15Văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng ý cho xây dựng công trìnhKhoản 3 Điều 32 Nghị định 43/2014/NĐ-CP
16Hợp đồng hoặc Văn bản mua bán, tặng cho Rừng sản xuất là rừng trồngKhoản 3 Điều 33 Nghị định 43/2014/NĐ-CP
17Hợp đồng hoặc Văn bản thỏa thuận của người sử dụng đất cho phép sử dụng đất để trồng rừngKhoản 8 Điều 33 Nghị định 43/2014/NĐ-CP
18Hợp đồng hoặc Văn bản mua bán, tặng cho cây lâu nămKhoản 2 Điều 34 Nghị định 43/2014/NĐ-CP
19Hợp đồng hoặc Văn bản thỏa thuận của người sử dụng đất cho phép sử dụng đất để trồng cây lâu nămKhoản 6 Điều 34 Nghị định 43/2014/NĐ-CP

Văn bản về thừa kế

20Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc của người không biết chữKhoản 3 Điều 630 Bộ luật Dân sự 2015Xác định tính hợp pháp của di chúc
21Di chúc miệng được ghi lại bởi người làm chứng trong thời hạn 05 ngàyKhoản 5 Điều 630 Bộ luật Dân sự 2015

Văn bản về hôn nhân và gia đình

22Văn bản thoả thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồngĐiều 47 Luật Hôn nhân và gia đình 2014Được ký kết trước ngày đăng ký kết hôn và có hiệu lực vào ngày đăng ký kết hôn
23Văn bản thoả thuận về việc chia tài sản chung vợ chồngKhoản 2 Điều 38 Luật Hôn nhân và gia đình 2014Không bắt buộc phải công chứng, tuy nhiên để xác thực với nguời thứ ba thì cần phải công chứng, chứng thực
24Văn bản thoả thuận về việc mang thai hộKhoản 2 Điều 96 Luật Hôn nhân và gia đình 2014Việc thoả thuận mang thai hộ đối với người mang thai hộ đang có quan hệ hôn nhân phải được sự đồng ý của người chồng
25Văn bản uỷ quyền cho nhau về việc thoả thuận mang thai hộUỷ quyền cho người thứ ba không có giá trị pháp lý

Văn bản về phương tiện vận tải đường bộ của cá nhân

26Giấy bán xe của cá nhânĐiểm b khoản 2 Điều 8 Thông tư 58/2020/TT-BCAChủ phương tiện là cá nhân
27Giấy cho xe của cá nhân
28Giấy tặng xe của cá nhân

 

 

5/5 - (3 bình chọn)

Bài viết liên quan